🔍
Search:
QUYỀN HẠN
🌟
QUYỀN HẠN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
사람이 자신의 역할이나 직책으로부터 받은 권리.
1
QUYỀN HẠN:
Quyền lợi mà một người có được từ chức trách hoặc vai trò của mình.
-
Danh từ
-
1
관청이나 기관 등이 일정한 권한을 가지고 관리하거나 통제하는 것이나 그 권한이 미치는 범위.
1
THẨM QUYỀN, PHẠM VI QUYỀN HẠN:
Việc cơ quan hay tổ chức nhà nước dùng quyền hạn nhất định khống chế hay quản lý, hoặc phạm vi mà quyền hạn ấy ảnh hưởng.
-
Danh từ
-
1
자신의 권력이 미치는 범위 밖의 일에 관여하여 남의 권한을 침범하는 일.
1
HÀNH VI VƯỢT QUYỀN HẠN, HÀNH VI TIẾM QUYỀN:
Việc can dự vào việc ngoài phạm vi quyền lực của mình ảnh hưởng tới và xâm phạm quyền hạn của người khác.
🌟
QUYỀN HẠN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
일이나 권한 등을 모두 다 맡김.
1.
VIỆC GIAO TOÀN QUYỀN, VIỆC GIAO TOÀN BỘ CÔNG VIỆC:
Việc giao hết tất cả quyền hạn hay công việc.
-
Danh từ
-
1.
어떤 행동의 주체로서 공식적으로 알리는 개인이나 기관의 이름.
1.
TÊN:
Tên chính thức của một cơ quan hay một cá nhân với vai trò là chủ thể của một hành động nào đó.
-
2.
공식 문서에서 권한과 책임이 있는 이름.
2.
TÊN (TRÊN VĂN BẢN, GIẤY TỜ):
Tên có quyền hạn và trách nhiệm trên một văn bản chính thức.
-
Động từ
-
1.
이미 만들어진 물건을 손질하여 다른 모양이나 다른 물건으로 바꾸어 만들다.
1.
CẢI TẠO, CẢI BIẾN, SỬA ĐỔI:
Tác động vào đồ vật đã được làm sẵn và làm biến đổi thành đồ vật khác hoặc hình dạng khác.
-
2.
법률에서, 권한이 없는 사람이 문서, 화폐, 수표 등의 모양이나 내용을 다르게 바꾸다.
2.
GIẢ MẠO, LÀM GIẢ, SỬA ĐỔI (TRÁI PHÉP):
Về mặt pháp luật, người không có quyền hạn thay đổi khác đi hình dạng hay nội dung của văn bản, tiền, ngân phiếu...
-
Động từ
-
1.
관청이나 기관 등이 일정한 권한을 가지고 관리하거나 통제하다.
1.
QUẢN LÝ:
Cơ quan hoặc tổ chức nhà nước dùng quyền hạn nhất định quản lý hoặc khống chế.
-
Động từ
-
1.
이미 만들어진 물건이 손질되어 다른 모양이나 다른 물건으로 바뀌어 만들어지다.
1.
ĐƯỢC (BỊ) CẢI BIẾN, ĐƯỢC (BỊ) CẢI TẠO, ĐƯỢC (BỊ) SỬA ĐỔI:
Đồ vật đã được làm ra được tác động vào và bị biến đổi thành đồ vật khác hay hình dạng khác.
-
2.
문서, 화폐, 수표 등의 모양이나 내용이 권한이 없는 사람에 의하여 다르게 바뀌다.
2.
BỊ GIẢ MẠO, BỊ SỬA ĐỔI:
Hình dạng hay nội dung của văn bản, tiền, ngân phiếu... bị đổi khác bởi người không có quyền hạn.
-
Danh từ
-
1.
남의 일을 대신해서 함.
1.
VIỆC LÀM THAY, VIỆC LÀ DỊCH VỤ:
Việc làm thay việc cho người khác.
-
2.
남의 자리를 임시로 맡아서 권한이나 직무를 대신 행하는 사람. 또는 그런 직책.
2.
NGƯỜI TẠM THAY QUYỀN, CHỨC VỤ TẠM THAY QUYỀN:
Người tạm thời đứng vào vị trí của người khác để thi hành công việc hay quyền hạn. Hay chức vụ như vậy.
-
Động từ
-
1.
어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지가 증거가 들어져서 밝혀지다.
1.
ĐƯỢC CHỨNG MINH:
Sự phán đoán, nội dung hay sự kiện nào đó được làm sáng tỏ có phải là sự thật không vì bằng chứng đã được đưa ra.
-
2.
수학이나 논리학에서, 어떤 명제나 판단이 진실인지 아닌지가 근본 원리로부터 이끌어 내어져서 밝혀지다.
2.
ĐƯỢC CHỨNG MINH:
Phán đoán hay mệnh đề nào đó được viện dẫn từ nguyên lí cơ bản và làm sáng tỏ là sự thật hay không trong lôgic học hoặc toán học.
-
3.
국가나 공공 단체의 권한으로 어떤 사실이 진실임이 공적으로 밝혀지다.
3.
ĐƯỢC CHỨNG MINH:
Sự thật nào đó được làm sáng tỏ một cách chính thức là điều chân thực do quyền hạn của quốc gia hoặc tổ chức công.
-
Danh từ
-
1.
관청이나 기관 등이 일정한 권한을 가지고 관리하거나 통제하는 구역이나 범위.
1.
DƯỚI SỰ QUẢN LÍ, DƯỚI THẨM QUYỀN:
Phạm vi hay khu vực mà cơ quan hay cơ quan nhà nước dùng quyền hạn nhất định khống chế hoặc quản lí.
-
Danh từ
-
1.
이미 만들어진 물건을 손질하여 다른 모양이나 다른 물건으로 바꾸어 만듦.
1.
SỰ CẢI TẠO, SỰ CẢI BIẾN, SỰ SỬA ĐỔI:
Việc tác động vào đồ vật đã được làm ra và làm biến đổi thành đồ vật khác hay hình dạng khác.
-
2.
권한이 없는 사람이 문서, 화폐, 수표 등의 모양이나 내용을 다르게 바꿈.
2.
SỰ LÀM GIẢ, SỰ SỬA ĐỔI:
Việc người không có quyền hạn thay đổi cho khác đi hình dạng hay nội dung của văn bản, tiền, ngân phiếu...
-
-
1.
어떤 것의 목숨을 제 마음대로 할 수 있는 권한을 가지다.
1.
NẮM SINH MỆNH:
Có quyền hạn có thể làm theo ý mình đối với sinh mệnh của cái nào đó.
-
Danh từ
-
1.
육상 등의 릴레이 경기에서, 앞 주자가 다음 주자에게 넘겨주는 막대기.
1.
GẬY TIẾP SỨC:
Cây gậy mà người chạy trước chuyền cho người chạy tiếp theo trong môn chạy tiếp sức của điền kinh...
-
2.
(비유적으로) 권한이나 의무, 역할 등을 주고받음.
2.
SỰ CHUYỂN GIAO:
(cách nói ẩn dụ) Việc cho và nhận quyền hạn hay nghĩa vụ, vai trò v.v...
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 역할이나 작용을 함. 또는 그런 역할이나 작용.
1.
TÍNH NĂNG:
Việc tác động. Hoặc việc tác động như vậy.
-
2.
권한이나 직책, 능력 등에 따른 어떤 분야에서의 역할과 작용.
2.
TÍNH NĂNG:
Sự ứng dụng và vai trò trong lĩnh vực nào đó theo quyền hạn, chức trách hoặc năng lực v.v...
-
None
-
1.
사법 경찰이나 검찰과 같이 범인이나 용의자를 가려내고 체포할 수 있는 권한을 가진 국가 기관.
1.
CƠ QUAN ĐIỀU TRA:
Cơ quan nhà nước có quyền hạn sàng lọc và có thể bắt giam phạm nhân hay đối tượng tình nghi, như cảnh sát tư pháp hay kiểm sát.
-
Danh từ
-
1.
법원에 소속되어 각종 사건이나 소송을 법에 따라 해결하거나 조정하는 권한을 가진 사람.
1.
THẨM PHÁN, QUAN TÒA:
Người trực thuộc toà án, có quyền hạn giải quyết hoặc điều đình các vụ việc hoặc tố tụng theo luật.
-
Động từ
-
1.
권한, 자격 등을 허락하다.
1.
CHO PHÉP:
Cho phép quyền hạn hay tư cách...
-
Động từ
-
1.
국가와 민족, 또는 그와 비슷한 권력을 가진 조직에 대한 의리를 저버리고 배신하다.
1.
PHẢN NGHỊCH:
Đi ngược lại hoặc phản bội đạo lý đối với quốc gia, dân tộc hoặc tổ chức có quyền lực tương tự như vậy.
-
2.
국가와 민족, 또는 그와 비슷한 권력을 가진 조직을 다스리는 지배자의 권한을 빼앗으려고 하다.
2.
LÀM PHẢN, TẠO PHẢN:
Định cướp đi quyền hạn của người lãnh đạo quốc gia, dân tộc hoặc tổ chức có quyền lực tương tự như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
사건에 법을 적용해 잘잘못을 따지는 권한을 가진 대법원 및 대법원이 관리하는 모든 기관.
1.
BỘ TƯ PHÁP:
Nơi bao gồm Pháp viện là nơi có quyền hạn áp dụng luật pháp để xem xét đúng sai về vụ việc và tất cả các cơ quan do Pháp viện quản lý.
-
Danh từ
-
1.
직무나 직위에 관한 제도.
1.
CHẾ ĐỘ CHỨC VỤ:
Chế độ liên quan đến chức vụ hay chức vị.
-
2.
국가의 행정 조직 및 권한을 정하는 법규.
2.
QUY ĐỊNH VỀ BỘ MÁY NHÀ NƯỚC:
Pháp quy định ra quyền hạn và tổ chức hành chính của quốc gia.
-
Danh từ
-
1.
관청이나 기관 등이 일정한 권한을 가지고 관리하거나 통제하는 것이나 그 권한이 미치는 범위.
1.
THẨM QUYỀN, PHẠM VI QUYỀN HẠN:
Việc cơ quan hay tổ chức nhà nước dùng quyền hạn nhất định khống chế hay quản lý, hoặc phạm vi mà quyền hạn ấy ảnh hưởng.
-
☆
Danh từ
-
1.
정해진 기준이 넘는 양을 함부로 사용함.
1.
SỰ LẠM DỤNG:
Việc dùng bừa bãi nhiều hơn mức cho phép.
-
2.
권리나 권한 등을 써야 할 범위를 넘어 옳지 않게 함부로 씀.
2.
SỰ LẠM QUYỀN:
Việc sử dụng quyền lợi hay quyền hạn một cách bừa bãi vượt quá phạm vi cho phép.